He is such a lazy boy that no one likes him.
=> Such __________________________________
Đáp án đúng:
Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé lười biếng đến nỗi không ai thích anh ấy.
Ta có cấu trúc: Such + be + N + that + S + V. (quá ... đến nỗi mà).
↳ Viết lại câu: Such is a lazy boy that no one likes him.
Những cấu trúc và từ vựng trong câu cần lưu ý:
+ lazy /ˈleɪ.zi/ (a): lười biếng, biếng nhác.