He persisted his refusal to admit responsibility.
He persisted ________________ his refusal to admit responsibility.
A. on
B. to
C. in
D. at
Đáp án C
Kiến thức về giới từTa có cấu trúc: persist in doing something: khăng khăng, cố chấp làm gì
=>Do đó ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Anh ta cố chấp không chịu nhận trách nhiệm.
*Note:
+ persist /pəˈsɪst/ (v): khăng khăng, cố chấp
+ refusal /rɪˈfjuːzl/ (n): sự từ chối, sự khước từ
+ admit /ədˈmɪt/ (v): thừa nhận
=>admit (to) doing something: thừa nhận làm gì
+ responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm