He remained strongly ____________ that an agreement could be reached.

Đáp án đúng: C
Kiến thức về từ loại
A. optimist /ˈɒp.tɪ.mɪst/ (n): người lạc quan
B. optimism /ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/ (n): chủ nghĩa lạc quan
C. optimistic /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/(adj): lạc quan
D. optimistically /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪ.kəl.i/ (adv): một cách lạc quan
=>Ta thấy sau remain là một tính từ nên ta chọn đáp án C
Dịch nghĩa: Ông vẫn rất lạc quan rằng có thể đạt được một thỏa thuận.
Số bình luận về đáp án: 0