He sank into deep despair when he lost his job.

Đáp án đúng: A
Từ đồng nghĩa - kiến thức về idioms

Tạm dịch
: Anh đắm chìm trong tuyệt vọng khi bị mất việc.

=> sink into deep despair: tuyệt vọng, chán nản, vô vọng

*Xét các đáp án:


A. trở nên rất không vui

B. trở nên rất thú vị

C. bật khóc

D. rất vui

=> Do đó: sank into deep despair ~ became very unhappy
Số bình luận về đáp án: 0