A. notwithstanding /ˌnɑːtwɪðˈstændɪŋ/ (adv; prep): mặc dù, bất kể (thường đứng đầu, giữa câu)
B. regardless /rɪˈɡɑːdləs/ (adv): bất chấp (thường on regardless)
C. irrespective /ˌɪrɪˈspektɪv/ (prep: không kể, không phân biệt (+of)
D. nevertheless /ˌnevərðəˈles/ (adv): mặc dù (đứng 1 mình không cần on)
Tạm dịch: Cậu ta bắt đầu đập bức tường kế bên nhưng trông Tiffany vẫn hí hửng ra phết.