He tries to keep his professional life completely separate his private life.
He tries to keep his professional life completely separate ________________ his private life.
A. up
B. by
C. off
D. from

Đáp án D

Kiến thức về giới từ
Ta có cấu trúc: separate from somebody/something: tách biệt khỏi ai/ cái gì
=>Do đó ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Anh ấy cố gắng tách bạch cuộc sống nghề nghiệp của mình với cuộc sống riêng tư.
*Note:
+try to do sth: cố gắng làm gì
=>try doing sth: thử làm gì
+ keep /kiːp/ (a): giữ, duy trì
=>keep sb/ sth adj: giữ, duy trì cái gì/ ai như thế nào
+ professional /prəˈfeʃənl/ (a): chuyên nghiệp; nhà nghề
+ completely /kəmˈpliːtli/ (adv): hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
+ separate /ˈseprət/ (a): tách biệt
+ private /ˈpraɪvət/ (a): cá nhân, riêng, tư