He waited until the guest left the room and then sat down at the desk.
He waited until the guest left the room and then sat down at the desk.
A. waited
B. left
C. and
D. sat down

Đáp án A


Dịch nghĩa: Anh ấy chờ cho đến khi khách rời khỏi phòng và sau đó ngồi xuống bàn.
- Ta có hành động "chờ" xảy ra xong trước hai hành động còn lại nên phải chia ở thì quá khứ hoàn thành
=> Đáp án A (waited -> had waited)