A. deception /dɪˈsep.ʃən/ (n): sự dối trá, lừa dối
B. fraud /frɔːd/ (n): sự lừa đảo
C. embezzlement /ɪmˈbez.əl.mənt/ (n): sự biển thủ, thụt két
D. theft /θeft/ (n): sự trộm cắp
A và B có nét nghĩa giống nhau, nhưng chỉ có B là tội danh (crime). Hơn nữa khi A chỉ có nghĩa chung chung là lừa dối, lừa gạt, B rõ hơn với nghĩa là lừa dối ai đó để chiếm đoạt tiền bạc, hàng hóa,...bất hợp pháp. (A có thể là lừa dối nhưng chưa đến mức trái pháp luật) (theo từ điển Oxford)
Tạm dịch: Anh ta bị bắt khi đang sử dụng tiền giả để thanh toán hàng hóa và bị buộc tội lừa đảo.