He was dismissed for neglecting his work. LED
→ His ___________________________________________________ his dismissal.
Đáp án đúng:
Kiến thức về cụm từ
Tạm dịch: Anh ấy bị sa thải vì lơ là trong công việc.
Ta có:
- Neglect /nɪˈɡlekt/ (v): lơ là; (n): sự lơ là, bỏ bê, không quan tâm đến
- Lead to sth: dẫn tới điều gì
=> Câu được viết lại: His neglect of (his) work led to his dismissal.
Note:
- dismissal /dɪˈsmɪs.əl/ (n): sự sa thải