He was engrossed in his job to the ___________of his health.

Đáp án đúng: B
Kiến thức cụm từ cố định
*Xét các đáp án:

A. loss / lɔs/ (n): sự mất, sự thua
B. detriment /'detrimənt/ (n): sự thiệt hại, sự tổn hại
C. damage / 'dæmidʤ / (n): mối hại, điều hại
D. impairment /ɪmˈper.mənt/ (n): sự làm hư hỏng, sự làm hư hại
Ta có cụm từ cố định: to the detriment of : có hại cho, phương hại đến
=> Do đó ta chọn đáp án: C
Tạm dịch: Anh ta đang say mê công việc đến mức tổn hại đến sức khỏe của mình. *Note: to be engrossed in sth: say mê làm gì
Số bình luận về đáp án: 0