He was __________from prison after serving two years of a five-year sentence.
Đáp án đúng: A
A. release /rɪˈliːs/ (v): thả ra, cho ai đó được tự do
B. emit /iˈmɪt/ (v): thải ra, nhả ra (khí, ga. ánh sáng,...)
C. fire /ˈfaɪər/ (v): sa thải, đuổi việc ai
D. expel /ɪkˈspel/ (v): trục xuất, đuổi cổ ai khỏi trường học, hay tổ chức nào đó
=> Ta có cấu trúc: Release sb from sth (prison, jail, hospital,...): thả ai đó ra khỏi đâu (nhà tù, bệnh viện,...)
Tạm dịch:Anh ta đã được trả tự do sau khi thi hành 2 năm bản án 5 năm.