He was sacked from his job after the manager discovered that he had stolen some money from his colleagues.

Đáp án đúng: A
* Kiến thức từ đồng nghĩa – từ vựng
Tạm dịch
:Anh ta đã bị đuổi việc sau khi người quản lý phát hiện ra rằng anh ta đã ăn cắp một số tiền từ đồng nghiệp của mình.
=>sacked/sækt/ (Vp2): sa thải
* Xét các đáp án:

A. dismissed /dɪsˈmɪst/(Vp2): bỏ qua, bãi chức, sa thải
B. dropped /drɒpt/ (Vp2): bỏ, ném
C. ejected /ɪˈdʒektɪd/ (Vp2): đẩy ra, trục xuất, tống ra (buộc ai đó rời khỏi một địa điểm hoặc vị trí)
D. evicted/ɪˈvɪktɪd/ (Vp2): trục xuất, thu hồi (buộc ai đó rời khỏi nhà hoặc đất, đặc biệt là khi bạn có quyền hợp pháp để làm như vậy)
=> Từ gần nghĩa nhất là đáp án A.
- Ta có: be dismissed = be laid off = be fired = be sacked = be given the axe: bị sa thải
Số bình luận về đáp án: 0