He will be in a tight corner financially unless he accepts the job.

Đáp án đúng: D
Từ đồng nghĩa- kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Anh ta sẽ gặp khó khăn về tài chính nếu anh ta không chấp nhận công việc.
=> be in a tight corner= to be in a difficult situation: trong tình huống khó khăn
Xét các đáp án:

A. in a low position: tình huống thấp
B. in a bad position: tình huống xấu
C. in a good position: tình huống tốt
D. in a dificult position: tình huống khó khăn
=> Do đó: in a tight corner ~ in a dificult position
Số bình luận về đáp án: 0