Her clothes ___________ fire while she is cooking.

Đáp án đúng: B
Kiến thức về cụm từ cố định
*Xét các đáp án:

A. stand /stænd/ (v): đứng
B. catch /kæt∫/ (v): bắt, tóm, chộp, nắm
C. grab /græb/ (v): chộp, giật, vồ, túm
D. take /teik/ (v): cầm, mang
Ta có:
catch fire: bắt lửa
=> Đáp án B hợp lí.
Tạm dịch:
Quần áo của cô ấy bắt lửa khi cô ấy đang nấu ăn.
Số bình luận về đáp án: 23