Her fingers flickering in a wave, Peter smirked and ________ him a kiss, then gestured for him to go, her wrists bent in a ‘shooing’ motion.
Đáp án đúng: A
A. blow/bləʊ/ (v): thổi
B. give /ɡɪv/ (v): tặng
C. make/meɪk/ (v): làm
D. take /teɪk/ (v): lấy
Ta có: blow sb a kiss: hôn lên tay
Dịch nghĩa: Những ngón tay cô ta búng lên như 1 làn sóng, Peter nhếch mép cười và hôn anh ta 1 cái, sau đó ra hiệu cho anh ta đi, cổ tay cô ta uống cong theo chuyển động “shooing”.