He’s ______ on thin ice by lying to the police when stopped in the street.
Đáp án đúng: A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. skating – skate /skeɪt/ (v): trượt băng
B. windsurfing – windsurf /ˈwɪndsɜːf/ (v): lướt ván buồm
C. rowing – row (v): chèo thuyền
D. rolling – roll /rəʊl/ (v): cuốn, quấn
Ta có cụm từ: be skating on thin ice: hành động đang làm rất nguy hiểm, nhiều rủi ro có thể dẫn đến thảm họa hoặc kết quả không tốt.
Tạm dịch: Anh ta đang mạo hiểm bởi bằng cách nói dối cảnh sát khi dừng lại trên phố.
=>Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án A
Note:
- lie to sb: lừa dối ai