His grandmother's good looks and youthful energy (LIE) __________ her 60 years.
Đáp án đúng:
Tạm dịch: His grandmother's good looks and youthful energy (LIE) belie/ belied her 60 years.
(Ngoại hình ưa nhìn và sức trẻ của bà khiến người ta không tin bà đã 60 tuổi)
Ta có:
- lie /laɪ/ (n): lời nói dối
- belie /bɪˈlaɪ/ (v):chứng tỏ là sai, làm trái lại; gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm
Xét theo các thành phần của câu, câu còn thiếu động từ => ô trống cần điền động từ.
=> Dựa vào ý nghĩa từ cần điền là: belie/ belied
Notes:
+ Youthful /ˈjuːθ.fəl/ (adj): trẻ trung