His performance stood head and shoulders above the rest.

His performance stood head and shoulders above the rest.
A. was better than
B. was worse than
C. became higher than
D. became cheaper than

Đáp án B

Đáp án B
Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ

Stand head and shoulder above: tốt hơn hẳn, cao hơn hẳn
Tạm dịch: Màn trình diễn của anh ấy thì tốt hơn hẳn những màn biểu diễn còn lại.