His policies were beneficial to the economy as a whole.

Đáp án đúng: D
Trái nghĩa - kiến thức về từ vựng
Tạm dịch
: Những chính sách của anh ta nhìn chung là có lợi cho nền kinh tế.
=> beneficial /ˌbenɪˈfɪʃl/ (a): có lợi, có ích
*Xét các đáp á
n:
A. harmless /ˈhɑːrmləs/ (a): vô hại, không gây hại
B. crude /kruːd/ (a): (dầu, chất) còn thô, sống; (con người) thô lỗ, gây xúc phạm
C. thoughtful /ˈθɔːtfl/ (a): mang tính suy ngẫm, tĩnh tâm
D. detrimental /ˌdetrɪˈmentl/ (a): gây hại
=> Do đó: beneficial >< detrimental
Số bình luận về đáp án: 0