How do you intend to put these proposals into_________, Mohamed?
Đáp án đúng: D
Kiến thức về cụm từ cố định
A. reality /ri'æləti/ (n): tính chất thực; tính chất giống; sự thực, thực tế; thực tại; hiện thực
B. feasibility /,fi:zə'biləti/ (n): tính khả thi
C. compulsion /kəm'pʌl∫n/ (n): sự ép buộc, sự cưỡng bách
D. practice /'præktis/ (n): sự thực hành
Ta có:
put st into practice: thực hiện, làm, thực thi; đưa vào thực tiễn
=> Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn định đưa những đề xuất này vào thực tiễn như thế nào, Mohamed?
Note:
intend to do st: định, dự định làm gì
proposal /prə'pəʊzl/ (n): sự đề nghị, đề xuất