How much longer do we have to wait? This is starting to get on my ________________.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Chúng ta phải đợi bao lâu nữa? Điều này đang bắt đầu khiến tôi thấy bực mình rồi đấy.
Xét các đáp án:
A. mind /maɪnd/ (n): tâm trí
B. back /bæk/ (n): lưng, đằng sau
C. nerves /nɜːvz/ (n): dây thần kinh
D. nose /nəʊz/ (n): cái mũi
Ta có: - get on one’s nerves: làm cho ai khó chịu, bực mình
- get/ have st on one’s mind: lo lắng, bận tâm về chuyện gì