How she manages to fit so much into a working day is beyond my _________.
Đáp án đúng: B
Kiến thức về từ loại
Ta có:
A. comprehensive/ˌkɑːm.prəˈhen.sɪv/ (adj): bao hàm toàn diện; mau hiểu, lĩnh hội nhanh.
B. comprehension/ˌkɑːm.prəˈhen.ʃən/ (n): sự hiểu, sự lĩnh hội, sự nhận thức; sự bao hàm
C. comprehensible/ˌkɑːm.prəˈhen.sə.bəl/ (adj): có thể hiểu, có thể lĩnh hội; có thể bao hàm được
D. comprehend/ˌkɑːm.prəˈhend/ (v): hiểu, lĩnh hội; bao hàm, bao gồm
Cần một danh từ vì có tính từ sở hữu “my” ở trước.
=> Chọn đáp án B
Tạm dịch: Tôi không thể hiểu nổi làm thế nào mà cô ấy có thể sắp xếp thời gian để làm được cần ấy việc trong một ngày.
Note
- manage to do sth (v): xoay sở để làm gì
- fit/fɪt/ (v): vừa vặn, phù hợp
=> fit something in(to) = find time to see somebody or to do something: tìm thời gian để gặp ai đó hoặc làm điều gì đó
- working day (n): một ngày làm việc
- beyond/biˈjɑːnd/ (adv): quá, vượt xa