I ______ a weekly account of my workload and activities.

Đáp án đúng: C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. get /get/ (v): làm được, có được
B. put /ˈpʊt/ (v): đặt, để
C. keep /ki:p/ (v): giữ
D. bring /briŋ/ (v): mang, mạng lại, làm cho, gây ra
Ta có:
keep an account of st: ghi chép, ghi sổ việc gì, cái gì
=> Đáp án C đúng.
Tạm dịch:
Tôi ghi sổ hàng tuần khối lượng công việc và các hoạt động của mình.
Note:
weekly /'wi:kli/ (a/adv): kéo dài một tuần, hằng tuần
workload /ˈwɚkˌloʊd/ (n): lượng công việc phải làm
Số bình luận về đáp án: 18