I am looking forward to …......... you.
A. having seen
B. seeing
C. to see
D. all are wrong
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: look forward to doing sth = trông mong làm việc gì
Nếu dùng having seen thì vẫn là danh động từ, nhưng do mong đợi điều đó xảy ra, nghĩa là nó chưa đến, không thể nhấn mạnh tính hoàn thành của việc đó được.
Dịch nghĩa: Tôi đang trông đợi được gặp lại bạn
Số bình luận về đáp án: 0