Kiến thức về trạng từ
*Xét các đáp án:A. first (adv): đầu tiên, trước hết (dùng trong dạng liệt kê, đứng đầu câu và tách bởi câu sau bởi dấu phẩy)
B. At first (adv) = in/at the beginning: lúc đầu, ban đầu
C. firstly = first
D. first of all = first off (adv): cái đầu tiên (trong bộ nhiều cái, dùng sau một hoặc nhiều câu đã nêu trước đó về tổng thể “all”; có thể dùng tương đương “first”)
=> Đáp án B
Dịch nghĩa: Tôi đã mua vài đôi dày mới. Lúc đầu họ cảm thấy có chút lạ thường vì tôi chưa từng dùng chúng trước đây.