I bought the table in the ___________ that it was an antique.

Đáp án đúng: D
Kiến thức về cụm từ cố định
A. thought /θɔ:t/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ
B. celebration /,seli'brei∫n/ (n): sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm
C. preparation /prepə'rei∫n/ (n): sự sửa soạn, sự chuẩn bị
D. belief /bi'li:f/ (n): lòng tin, đức tin; sự tin tưởng
Ta có:
in the belief that: với niềm tin rằng
=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án D hợp lí.
Tạm dịch:
Tôi mua cái bàn với niềm tin rằng nó là đồ cổ.
Note:
antique /æn'ti:k/ (n): đồ cổ
Số bình luận về đáp án: 2