I can get_____________ on a lot less now that I don’t have to pay rent.
Đáp án đúng: D
A.get over sth (phr.v): vượt qua (khó khăn); bình phục, hồi phục (sức khỏe..)
B. get sth down (phr.v): ghi chú, ghi lại; giảm, đi xuống
C. get through (phr.v): nối máy, nói chuyện với ai qua điện thoại; thông qua
D. get by (phr.v): (+on sth) có thể sống, xoay xở dựa trên cái gì đủ như cần thiết
Dịch nghĩa: Em có thể xoay xở với ít tiền hơn xưa vì thoát được cái nợ trả tiền nhà rồi.