I can’t possibly lend you any more money, it is quite out of the_________.

Đáp án đúng: D
Chọn D
Phân biệt:
Out of the question = impossible: không có khả năng xảy ra, không đươc cho phép.
Eg: the explosion of the Earth is out of the question: sẽ không bao giờ có chuyện trái đất nổ tung
Out of practice: xuống phong độ, kém hơn do không luyện tập.
Eg: Don’t ask me to speak French. I am out of practice: Đừng bắt tôi nói tiếng pháp. Đã lâu rồi tôi không luyện tập.
Out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với hoàn cảnh.
Eg: Some of the books seem to be out of place: sách không được đặt đúng chỗ.
I felt completely out of place among these rich people : tôi cảm thấy hoàn toàn lạc lõng giữa những người giàu có.
Số bình luận về đáp án: 0