I don't think Tom's been getting too much sleep lately. His eyes are terribly_________________. (BLOOD)
Đáp án đúng:
Ta có:
- blood /blʌd/ (n): máu.
- bleeding /ˈbliː.dɪŋ/ (n): sự chảy máu.
- bloodless /ˈblʌd.ləs/ (a): không có máu; tái nhợt.
- bloody /ˈblʌd.i/ (a): đẫm máu, khát máu.
- bloodshot /ˈblʌd.ʃɒt/ (a): đỏ ngầu (mắt).
- bleed /bliːd/ (v): chảy máu, mất máu
Căn cứ vào phía trước dùng trạng từ "terribly" nên chỗ trống ta dùng tính từ.
Tạm dịch: Tôi không nghĩ gần đây Tom đã ngủ quá nhiều. Đôi mắt anh ấy đỏ ngầu thế kia.
Dựa vào nghĩa ta chọn bloodshot.
=> Đáp án: bloodshot.