I have no__________(HESITATE) in recommending her for the job because she always shows her responsibilities for work.
Đáp án đúng:
Hesitation
- Căn cứ vào cấu trúc “have sth/no sth” nên vị trí cần điền là một danh từ.
Ta có: hesitate /ˈhez.ɪ.teɪt/ (v): do dự, lưỡng lự.
⟶ hesitation /ˌhez.ɪˈteɪ.ʃən/ (n): sự do dự.
Tạm dịch: Tôi không do dự khi đề xuất cho cô ấy công việc này vì cô ấy luôn luôn thể hiện tinh thần trách nhiệm cho công việc.
* Note: - show responsibility for sth: thể hiện trách nhiệm với việc gì.