I have prepared carefully for the test. I know I shouldn’t panic, but I can't help it.
Đáp án đúng: B
Dịch: Tôi đã chuẩn bị kỹ lưỡng cho bài kiểm tra. Tôi biết tôi không nên hoảng sợ, nhưng tôi không thể làm được.
Ta có:
A. thoughtfully (adv): chu đáo
B. carelessly (adv): bất cẩn
C. attentively (adv): chăm chú
D. thoroughly (adv): kỹ lưỡng
Carelessly >< carefully
=> Đáp án là B