I hope I ________________ it clear to him that he was no longer welcome here.

Đáp án đúng: A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. made – make /meik/ (v): làm, chế tạo
B. did – do /duː/ (v): làm, thực hiện
C. paid – pay /peɪ/ (v): trả, thanh toán
D. turned – turn /tɜːn/ (v): xoay, quay
+ Ta có cụm từ cố định: make something clear to someone: giúp ai đó hiểu điều gì đó.
=> Dựa vào đó ta chọn đáp án A
Tạm dịch: Tôi hy vọng tôi đã giúp anh ấy hiểu rõ rằng anh ấy không còn được chào đón ở đây nữa.
Số bình luận về đáp án: 0