I know this area like the back of my ______.
Đáp án đúng: B
Kiến thức về thành ngữ
A. toe /təʊ/ (n): ngón chân
B. hand /hænd/ (n): bàn tay
C. back /bæk/ (n): lưng
D. head /hed/ (n): đầu
Ta có:
know st like the back of one’s hand: biết rõ về cái gì, nắm rõ cái gì như lòng bàn tay
=> Đáp án B đúng.
Tạm dịch: Tôi nắm rõ lĩnh vực này như lòng bàn tay.
Note: area /'eəriə/ (n): khu vực; lĩnh vực