I love teaching because it gives me a sense of _______ . (responsible)
Đáp án đúng:
Ta có:
+ responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có tính trách nhiệm
+ responsibly /rɪˈspɒnsəbli/ (adv): một cách có trách nhiệm, đáng tin cậy
+ responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): tính trách nhiệm
+ irresponsibility /ˌɪrɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): sự thiếu tinh thần trách nhiệm
=>Ta cần một danh từ đứng sau giới từ “of”
Tạm dịch: Tôi yêu công việc giảng dạy vì nó mang lại cho tôi tinh thần trách nhiệm.
=>Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án “responsibility”
*Note:
+a sense of responsility: tinh thần trách nhiệm