I need more facts before I can ________ an informed decision.

Đáp án đúng: D
Kiến thức về từ vựng
A. give /giv/ (v): cho, sinh ra, đem lại
B. keep / ki:p/ (v): giữ lại
C. do /du/ (v): làm, thực hiện
D. make /meik/ (v): làm, gây ra
Ta có cụm từ:
- make a decision: đưa ra quyết định
=> Chọn đáp án D
Tạm dịch:
Tôi cần thêm thông tin trước khi có thể đưa ra quyết định sáng suốt.
Notes:
- fact /fækt/ (n): thông tin
- informed /in´fɔ:md/ (adj): có hiểu biết, am hiểu; sáng suốt
Số bình luận về đáp án: 0