I wish you to me before you went and bought that car
I wish you ______ to me before you went and bought that car
A. spoke
B. have spoken
C. had spoken
D. would have spoken

Đáp án C

giải thích: quá khứ giả định được dùng trong câu ‘I wish’ cho điểu mong muốn ở hiện tại. Mệnh đề danh ngữ sau động từ ‘wish’ thường diễn tả một điều ước không có thực trong thực tế.
cấu trúc: điều ước ở quá khứ - wish+subject+past perfect/perfect conditional
điều ước ở hiện tại: wish+subject+past subjunctive /simple past/past continuous
điều ước ở tương lai: wish+subject/would/could/bare infinitive(thể nguyên)
Dịch: Tôi ước bạn đã nói với tôi trước khi bạn đi mua chiếc xe đó