I’m afraid I can’t come out to lunch, I’m up to my …………………………. in work just at the moment.
Đáp án đúng: A
-> A: ta có thành ngữ “ to be up to one’s eyes in work: công việc ngập tới mắt/ rất bận”
Dịch là: tôi e rằng tôi không thể ra ngoài ăn trưa được, tôi đang rất bận.