I'm afraid you've ________________ the deadline - the deadline for applications was 30 May.

Đáp án đúng: D
Kiến thức về cụm từ cố định
A. said – say /seɪ/ (v): nói, nói với, nói rằng
B. paid – pay /peɪ/ (v): trả, thanh toán
C. saw – see /siː/ (v): nhìn thấy
D. missed – miss /mɪs/ (v): bỏ lỡ, nhớ
+ Ta có cụm từ cố định: meet/miss a deadline: kịp/không kịp thời hạn đã định
=>Dựa vào đó ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Tôi e rằng bạn đã bỏ lỡ thời hạn - hạn chót cho đơn đăng ký là ngày 30 tháng 5.
Số bình luận về đáp án: 0