I’m going to ___________ a short nap; I’m very tired.
Đáp án đúng: B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. keep /kiːp/ (v): giữ, duy trì
B. take /teik/ (v): cầm, nắm, giữ
C. go /ɡəʊ/ (v): đi, đến
D. hold /həʊld/ (v): cầm, nắm, giữ
Ta có cụm từ cố định: take a nap: nghỉ trưa
=>Dựa vào đó ta chọn đáp án B
Tạm dịch: Tôi sẽ nghỉ trưa một lát; Tôi rất mệt mỏi.