I'm surprised you, behaving like that in front of the kids.
I'm surprised ____________ you, behaving like that in front of the kids.
A. at
B. in
C. from
D. about

Đáp án A

Kiến thức về giới từ
Ta có cấu trúc: be surprised at/by sb/sth: ngạc nhiên với ai/ cái gì
=> Do đó ta chọn đáp án A
Tạm dịch: Tôi ngạc nhiên về cách bạn cư xử như vậy trước mặt bọn trẻ.
*Note:
+ surprised / sə:´praizd / (a): ngạc nhiên
+ behave / bi'heiv / (v): cư xử, đối xử
+ in front of sb/sth: trước mặt ai/ cái gì
+ kid / kid / (n): trẻ con