In addition to a competitive salary, the company offers attractive benefits. As a result, the number of employers in the company has trebled over the past decade.

Đáp án đúng: C
Kiến thức về chữa lỗi
Ta có:
employer /im'plɔiə[r]/ (n): chủ, người thuê, người tuyển dụng
employee /im'plɔi'i:/ (n): người làm, người làm công
=> Đáp án C sai do dùng từ có nghĩa chưa hợp lí.
Chữa lỗi: employers => employees
Note:
In addition to st: ngoài, bên cạnh cái gì
competitive /kəm'petətiv/ (a): ganh đua, cạnh tranh
offer /'ɒfə[r]/ (v): tặng, biếu, dâng, hiến; cung cấp; tỏ ý muốn
attractive /ə'træktiv/ (a): thu hút, lôi cuốn, hấp dẫn
benefit /'benifit/ (n): lợi, lợi ích, phúc lợi
the number of st/sb: số lượng của cái gì, ai
treble /'trebl/ (v): tăng gấp ba
Tạm dịch:
Ngoài mức lương cạnh tranh, công ty còn đưa ra những phúc lợi hấp dẫn. Kết quả là, số lượng nhân viên của công ty đã tăng gấp 3 lần trong thập kỷ qua.
Số bình luận về đáp án: 0