In your capacity as a judge, you have to work with high concentration. You must make uninterested judgment.
Đáp án đúng: D
Kiến thức về chữa lỗi – từ vựng
Ta có:
uninterested /ʌn'intrəstid/ (a): hỡ hững, thờ ơ, không quan tâm đến
disinterested /,dis'intrəstid/ (a): không vụ lợi, không chủ quan; công bằng, phân minh
=> Đáp án D sai vì không phù hợp về nghĩa.
Chữa: unintersted => disinterested
Note:
In one’s capacity as sb/st: với cương vị của ai là ai, cái gì
concentration /,kɒnsn'trei∫n/ (n): sự tập trung
make a jugdement: đánh giá, phán xét
Tạm dịch: Với cương vị là giám khảo, bạn phải làm việc với tinh thần tập trung cao độ. Bạn phải đưa ra phán xét công tâm.