Initially, losing one's job can seem awful; afterward it can work out well, for some people.
blessing
Losing one's job has proved……………………………some people.

Đáp án đúng:
Kiến thức về thành ngữ
Tạm dịch:
Ban đầu, mất việc là điều có vẻ khủng khiếp; sau đó nó có thể trở nên ổn thỏa, đối với một số người.
*Ta có:
Idiom: A blessing in disguise: trong cái rủi có cái may
=> Đáp án: Losing one's job has proved a blessing in disguise for some people.
Số bình luận về đáp án: 0