Is it necessary __________ all of us to be present at the meeting this afternoon?
Đáp án đúng: D
Kiến thức về giới từ
Ta có cụm từ cố định: necessary for somebody to do something: cần thiết cho ai làm gì
=> Ta chọn được đáp án D
Tạm dịch: Chúng ta có cần thiết có mặt trong cuộc họp chiều nay không?
*Note:
+ necessary/'nesəseri/ (a): cần thiết, thiết yếu
=> if necessary: nếu cần thiết
=> necessary for something: cần thiết cho cái gì
+ present / pri'zent / (v): có mặt, hiện diện
=> present /'prezәnt / (n): món quà
+ meeting /'mi:tiɳ/ (n): cuộc gặp gỡ, cuộc hội họp, hội nghị
+ afternoon / ,ɑ:ftə'nu:n / (n): buổi chiều