It has been proposed that we the topic.
It has been proposed that we _______the topic.
A. to change
B. changed
C. changing
D. change

Đáp án D

Kiến thức về thức giả định
Tạm dịch:
Mọi người đề xuất rằng chúng tôi nên thay đổi chủ đề.
Ta có cấu trúc câu giả định với động từ ‘propose’:
S1 + propose + that + S2 + (not) + V (bare)
=> Bị động: It + be + proposed that + S2 + (not) + V (bare)
=> Đáp án D
*Note:

propose/prəˈpəʊz/ (v): đề xuất
change/tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi
=> change your mind: thay đổi suy nghĩ
=> change for the better: cải thiện
=> change your ways: cải thiện những điểm xấu trong hành vi của bạn
topic /ˈtɒp.ɪk/ (n): chủ đề