It is believed that the man escaped in a stolen car.
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu bị động quen thuộc với
It + to be + V (believe/ think/say/...) + that + s + V2+0 = s + to be + V+ to V2 / to have Ved/P2
Nếu lướt nhanh ta có thể làm phép loại trừ: A sai thì của believe, B sai mặt ngữ pháp (that xuất hiện vô duyên trước to), D thiếu ―to‖ giữa believed và have.