It is of great importance that he speaks to the Dean before leaving for his location.
Đáp án đúng: C
Thể giả định với các tính từ như important (quan trọng); necessary (cần thiết); essential (cần thiết, thiết yếu); imperative (cấp bách, cần thiết); mandatory (bắt buộc), vital (thiết yếu),…
Cấu trúc: S + be + adj + that + S + V nguyên thể không chia + ….
E.g: It is important that he do this exercise.
Lưu ý: Các danh từ xuất phát từ những tính từ trên đều buộc mệnh đề sau nó phải ở dạng giả định, nếu như nó diễn đạt các yếu tố trên.
It is of great importance that ~ It is important that nên động từ ở mệnh đề sau “that” phải ở dạng nguyên mẫu không chia.
Dịch: Điều quan trọng là anh ấy phải nói với chủ nhiệm khoa trước khi rời bỏ vị trí của mình.
Đáp án C (speaks => speak)