It is said that her father can play basketball skillful.
Đáp án đúng: D
Kiến thức về từ loại
*Xét các đáp án:
+ skillful/ skilful /ˈskɪlfl/ (a): giàu kĩ năng, khéo léo
+ skilfully /ˈskɪlfəli/ (adv): một cách khéo léo
=>Ta cần một trạng từ đứng sau động từ “play”, do đó ta chọn đáp án D
Sửa lỗi: skillful => skilfully
Tạm dịch: Người ta nói rằng bố cô ấy có thể chơi bóng rổ rất điêu luyện.