It is useful____________students to receive constructive feedback on their progress.
Đáp án đúng: D
Kiến thức về giới từ
Ta có cấu trúc: useful for somebody/something: hữu ích cho ai/cái gì
- useful to sb: có lợi, hữu ích cho ai
- it is useful for somebody to do something: hữu ích cho ai để làm gì
Tạm dịch: Sẽ rất hữu ích cho học sinh nếu nhận được phản hồi mang tính xây dựng về sự tiến bộ của mình.
=> Đáp án D
*Note:
- constructive /kən'strʌktiv/ (adj): [có tính chất ] xây dựng
- progress /'prəʊgres/ (n): sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển