It would be helpful if you were to precede the report with an introduction.
Đáp án đúng: C
Từ đồng nghĩa- Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Sẽ có ích nếu bạn bắt đầu bản báo cáo với một màn giới thiệu.
=>precede /prɪˈsiːd/(v): theo trước, đến trước, đi trước
A. guide /ɡaɪd/(v): hướng dẫn
B. follow /ˈfɒl.əʊ/(v): làm theo, theo sau
C. preface /ˈpref.ɪs/(v):băt đầu hay viết lời nói đầu cho cái gì
D. finish /ˈfɪn.ɪʃ/(v): kết thúc, ngừng, xong
=> Do đó: precede~preface.